Bảng giá thi công nhà
A. ĐƠN GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI PHẦN THÔ CỦA CÔNG TRÌNH:
Quý khách hàng có thể chọn sử dụng một trong các gói thi công sau:
TT | Nội Dung Công Việc & Diễn Giải | Gói Cơ Bản | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Nâng Cao |
---|---|---|---|---|
I | Đơn giá tổng cộng | 2.800.000 đ/m2 | 3.000.000 đ/m2 | ≥3.500.000 đ/m2 |
II | Điều kiện áp dụng | |||
1 | Vật tư có thể tập kết thuận lợi tại chân công trình bằng xe tải nhỏ | Có thể | Có thể | Không |
2 | Điều kiện về tổng diện tích xây dựng | Lớn hơn 400 m2 | Từ 200 đến 400 m2 | Nhỏ hơn 200 m2 |
3 | Điều kiện về việc có sẵn hai nhà sát vách kẹp hai bên | Có 2 nhà kẹp 2 bên | Không yêu cầu | Không yêu cầu |
III | Vật tư sử dụng | |||
01 | Sắt liên doanh Việt Úc, Việt Ý | X | X | X |
02 | Đá 1×2, Đá 4×6 Hòa Cầm | X | X | X |
03 | Cát Túy Loan | X | X | X |
04 | Xi măng Kim Đỉnh, Hoàng Thạch, Nghi Sơn | X | X | X |
05 | Bê tông thương phẩm Đăng Hải | X | X | X |
06 | Gạch Tuynel Nhà Máy Đại Lộc | X | X | X |
07 | Ống nước Bình Minh | X | X | X |
08 | Cáp/dây điện CADIVI | X | X | X |
09 | Dây truyền hình cáp, ADSL, điện thoại: SINO | X | X | X |
10 | Ống cứng luồn đây điện trong sàn bê tông: VEGA | X | X | X |
11 | Ống ruột gà luồn dây điện âm tường, dầm : SINO | X | X | X |
12 | Hóa chất chống thấm sàn mái, sàn WC : Sika | X | X | X |
13 | Coffa gỗ Fim, cột chống thép | X | X | X |
IV | Công việc thực hiện | |||
01 | Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, cốt nhà | X | X | X |
02 | Đào đất móng, dầm móng, bể phốt, bể nước và vận chuyển đất đi đổ | X | X | X |
03 | Ép cọc BTCT (nếu là móng cọc), ép cừ gia cố nền | Không | Không | X |
04 | Đập đầu cọc BTCT (nếu là móng cọc) | X | X | X |
05 | Đổ bê tông lót móng, đá 4×6, mác 100#, dày 100mm | X | X | X |
06 | Sản xuất lắp dựng coffa, cốt thép và đổ bê tông móng đơn, đà kiền | X | X | X |
07 | Thi công coffa, cốt thép và đổ bê tông móng băng | Không | Không | X |
08 | Sản xuất lắp dựng coffa, cốt thép và đổ bê tông cột, dầm, sàn, cầu thang | X | X | X |
09 | Xây tường bao, tường ngăn chia các phòng trong toàn bộ công trình | X | X | X |
10 | Lắp đặt toàn bộ ống nước, dây điện âm tường | X | X | X |
11 | Xử lý chống thấm sàn mái, sàn vệ sinh | X | X | X |
12 | Trát (tô) tường trong toàn nhà | X | X | X |
13 | Láng (cán) nền các tầng trong toàn nhà | X | X | X |
14 | Nhân công ốp gạch WC toàn nhà, gạch trang trí mặt tiền (gồm cả vữa ốp) | X | X | X |
15 | Nhân công lát gạch toàn nhà (gồm cả vữa lát) | X | X | X |
16 | Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (gồm cả dây điện) | X | X | X |
17 | Thiết bị điện, đèn chiếu sáng, gạch ốp lát và bột trám khe gạch | Không | Không | X |
18 | Dọn dẹp vệ sinh công trình hàng ngày | X | X | X |
19 | Dọn vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao | X | X | X |
Ghi Chú:
- Thi công trọn gói có nghĩa là khách hàng chỉ có trách nhiệm xin phép xây dựng, xin phép sử dụng vĩa hè. Sau khi đã bàn giao mặt bằng cũng như nguồn điện/ nước cho chúng tôi thì chúng tôi sẽ thực hiện tất cả các phần việc còn lại để xây dựng công trình đến khi công trình hoàn thành toàn bộ hoặc đến mức đã giao kết tại hợp đồng thi công.
- Vui lòng xem cách tính diện tích sẽ được áp dụng để xác định tổng giá trị gói thầu ở phần Đơn giá thi công trọn gói công trình.
B. ĐƠN GIÁ THI CÔNG TRỌN GÓI TOÀN CÔNG TRÌNH:
Quý khách hàng có thể chọn sử dụng một trong các gói thi công sau:
TT | Gói Cơ Bản | Gói Tiêu Chuẩn | Gói Nâng Cao |
---|---|---|---|
I | 4.900.000 đ/m2 | 5.500.000 đ/m2 | ≥6.500.000 đ/m2 |
01 | Gồm gói thi công phần thô tiêu chuẩn | Gồm gói thi công phần thô tiêu chuẩn | Gồm gói thi công phần thô tiêu chuẩn |
02 | Thiết bị vệ sinh Inax, bồn cầu C117 hai khối | Thiết bị vệ sinh Inax, bồn cầu hai khối, hai chế độ xả | Thiết bị vệ sinh Inax cao cấp, bồn cầu một khối nắp êm |
03 | Gạch ốp lát Taicera, gạch lát 60×60, gạch ốp wc 30×45 | Gạch ốp lát Taicera, gạch lát 60×60, gạch ốp wc 30×60 | Gạch ốp lát hãng Boao, gạch lát 60×60, gạch ốp wc 30×60, phòng ngủ lát gỗ công nghiệp |
04 | Sơn Maxilite kinh tế, toàn nhà | Sơn mặt tiền Dulux, sơn trong nhà Maxilite | Sơn Dulux toàn nhà |
05 | Cửa mặt tiền bằng sắt mạ kẽm, sơn tĩnh điện; cửa trong nhà bằng nhôm kính | Mặt tiền dùng cửa nhựa lõi thép, trong nhà dùng cửa gỗ Xoan Đào sơn PU | Toàn nhà dùng cửa gỗ sơn phun PU |
06 | Mặt cấp cầu thang ốp đá đen Thanh Hóa/Trung Quốc | Mặt cấp cầu thang ốp đá đen An Khê, tỉnh Gia Lai | Mặt cấp cầu thang ốp gỗ, tay vị cầu thang bằng gỗ phun PU |
07 | Thiết bị chiếu sáng là đèn huỳnh quang 1.2m | Thiết bị chiếu sáng là đèn downlight âm trần | Thiết bị chiếu sáng đèn led – downlight âm trần |
08 | Trần thạch cao Vĩnh Tường, chỉ đóng tại phòng khách | Trần thạch cao Vĩnh Tường, toàn nhà | Trần thạch cao Vĩnh Tường, toàn nhà |
Điều kiện áp dụng:
- Tổng diện tích sàn lớn hơn 280 m2.
- Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp nguồn điện và nguồn nước để phục vụ thi công.
Các trường hợp phải bổ sung chi phí:
- Tổng diện tích sàn nhỏ hơn 280 m2.
- Công trình nằm ở vị trí không thể tập kết vật tư bằng xe tải nhỏ ngay chân công trình để phục vụ thi công một cách thuận lợi.
- Công trình nằm trong khu vực chợ búa, việc tập kết vật tư bị gián đoạn hoặc phải tập kết vật tư vào ban đêm.
- Các chi phí không bao gồm trong đơn giá tại bảng trên: chi phí gia cố nền móng, chi phí xây dựng móng băng, chi phí đối với các công tác liên quan đến cọc bê tông, cọc khoan nhồi, cừ tràm, vách tầng hầm sâu quá 60cm, giàn giáo bao che toàn công trình, chi phí khảo sát địa chất, chi trắc địa, chi phí lặp đặt đồng hồ cấp điện, cấp nước mới.
Cách tính diện tích để xác định giá gói thầu:
Chú thích cho hình trên:
- S = Tổng diện tích để tính giá trị gói thầu (D ~ chiều dài, R ~ chiều rộng).
- Tầng hầm sâu lớn hơn 0,6 m thì cứ 2m chiều sâu sẽ được tính như một tầng nhà. Mái ngói bên trên sàn bê tông tại tầng áp mái sẽ được tính như một tầng nhà; Mái tôn bên trên sàn mái sẽ được tính 70% diện tích. Không tính trừ diện tích của các lỗ thông tầng.